Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít suppe suppa, suppen
Số nhiều

suppe gđc

  1. Súp, canh, cháo.
    Først fikk vi suppe, så en fiskeretr og til slutt dessert.
    å koke suppe på en spiker — Lấy nước lã mà vã nên hồ.
    en tynn suppe — Việc nhạt nhẽo, vô vị.
    ( — å være) et hår i suppa — Con sâu trong nồi canh.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa