stamme
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | stamme | stammen |
Số nhiều | stammer | stammene |
stamme gđ
- Thân cây.
- Furu og gran har kraftig stamme.
- Eplet faller ikke langt fra stammen. — Con cùng tông không giống lông cũng giống cánh.
- Thành phần cốt cán, nồng cốt.
- Lagets opprinnelige stamme bestod av fire erfarne spillere.
- Stammen i verbet "rope" er rop
- Bộ lạc, bộ tộc.
- de fleste afrikanske land finnes det mange forskjellige stammer.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å stamme |
Hiện tại chỉ ngôi | stammer |
Quá khứ | stamma, stammet |
Động tính từ quá khứ | stamma, stammet |
Động tính từ hiện tại | — |
stamme
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å stamme |
Hiện tại chỉ ngôi | stammer |
Quá khứ | stamma, stammet |
Động tính từ quá khứ | stamma, stammet |
Động tính từ hiện tại | — |
stamme
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "stamme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)