Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kot˧˥ kaːn˧˥ko̰k˩˧ ka̰ːŋ˩˧kok˧˥ kaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kot˩˩ kaːn˩˩ko̰t˩˧ ka̰ːn˩˧

Danh từ

sửa

cốt cán

  1. Người hoặc nhóm những người làm nòng cốt trong một tổ chức, một phong trào.
    Cán bộ cốt cán.

Tính từ

sửa

cốt cán

  1. tính chất sức mạnh, sự vững chắc của một người hoặc nhóm người.