staan
Tiếng Hà Lan
sửaĐộng từ
sửaVô định | |||
staan | |||
Thời hiện tại | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik | sta | wij(we)/... | staan |
jij(je)/u | staat sta jij(je) | ||
hij/zij/... | staat | ||
Thời quá khứ | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik/jij/... | stond | wij(we)/... | stonden |
Động tính từ quá khứ | Động tính từ hiện tại | ||
(hij heeft) gestaan | staand | ||
Lối mệnh lệnh | Lối cầu khẩn | ||
sta | ik/jij/... | sta | |
Dạng địa phương/cổ | |||
Hiện tại | Quá khứ | ||
gij(ge) | staat | gij(ge) | stondt |
staan (quá khứ stond, động tính từ quá khứ gestaan)
- đứng
- Kan jullie baby al staan?
- Bé của các bạn biết đứng chưa?
- Kan jullie baby al staan?
- ở, đang (ở trạng thái đứng)
- Er staan geen glazen meer in de kast.
- Trong tủ không có ly nào nữa.
- Ons huis staat aan de overkant.
- Nhà chúng tôi ở bên kia đường.
- Er staan geen glazen meer in de kast.
- đang (ở trạng thái đứng)
- Ze staat buiten te telefoneren.
- Cô ấy bên ngoài đang gọi điện thoại.
- Ze staat buiten te telefoneren.
- có viết
- Wat staat er daar? Kun jij dat lezen?
- Ở đó có viết gì? Bạn đọc đượng không?
- Wat staat er daar? Kun jij dat lezen?
- sắp
- Dat staat nog te gebeuren.
- Điều đó vẫn cần xảy ra.
- Dat staat nog te gebeuren.