soulager
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /su.la.ʒe/
Ngoại động từ
sửasoulager ngoại động từ /su.la.ʒe/
- Đỡ nặng cho.
- Soulager un porteur — đỡ nặng cho một người khuân vác
- Giảm nhẹ cho.
- Soulager le contribuable — giảm nhẹ cho người đóng thuế
- Đỡ; đỡ đần.
- Soulager une poutre — đỡ cây xà
- Soulager les pauvres — đỡ đần người nghèo
- Làm cho đỡ (đau... ).
- Soulager un mal de dents — làm cho đỡ đau răng
- An ủi.
- Soulager un désespéré — an ủi một người thất vọng
- (Thông tục) Đỡ nhẹ, nẫng.
- Soulager la montre de quelqu'un — đỡ nhẹ đồng hồ của ai
Tham khảo
sửa- "soulager", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)