soon
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaPhó từ
sửasoon /ˈsuːn/
- Chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay.
- we shall soon know the result — tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả
- he arrived soon after four — anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí
- As soon as; so soon as ngay khi.
- as soon as I heard of it — ngay khi tôi biết việc đó
- as soon as possible — càng sớm càng tốt
- Thà.
- I would just as soon stay at home — tôi thà ở nhà còn hơn
- death sooner than slavery — thà chết còn hơn chịu nô lệ
- Sớm
- you spoke too soon — anh nói sớm quá
- the sooner the better — càng sớm càng tốt
- you will know it sooner or later — sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "soon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)