song le
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˧ lɛ˧˧ | ʂawŋ˧˥ lɛ˧˥ | ʂawŋ˧˧ lɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˧˥ lɛ˧˥ | ʂawŋ˧˥˧ lɛ˧˥˧ |
Liên từ
sửasong le
- Từ dùng để nối hai ý khác nhau hoặc chống nhau.
- Trong nhà đã có hoàng cầm,
- Song le còn muốn nhân sâm nước ngoài. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "song le", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)