skjære
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | skjære | skjæra |
Số nhiều | skjærer | skjærene |
skjære gc
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skjære |
Hiện tại chỉ ngôi | skjærer |
Quá khứ | skar |
Động tính từ quá khứ | skaret |
Động tính từ hiện tại | — |
skjære
- Cắt, thái.
- å skjære brød
- å skjære med kniv
- å skjære tenner — Nghiến răng (vì giận).
- Planene skar seg. — Kế hoạch đổ vỡ.
- å skjære alle over en kam — Vơ đũa cả nắm.
- å skjære av en diskusjon — Cắt ngang cuộc đối thoại.
- å skjære i et skrik — Chợt la lên.
- å skjære igjennom noe — Hiểu rõ, thấu triệt việc gì.
- å skjære ned utgiftene — Cắt giảm chi phí.
- å skjære over noe — Cắt rời vật gì ra.
- å skjære ut — Khắc, chạm.
- å skjære til — Cắt cho vừa vặn.
- Giao, cắt.
- Parallelle linjer skjærer ikke hverandre.
- Gây đau đớn.
- Sollyset skar ham i øynene.
- skjærende smerte
Từ dẫn xuất
sửa- (1) skjærebrett gđ: Cái thớt.
Tham khảo
sửa- "skjære", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)