Tiếng Shona

sửa

Tính từ

sửa

simba

  1. Khỏe, mạnh mẽ, tráng kiện.

Tiếng Swahili

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Bantu nguyên thủy *cimba, từ *-cmbá. Cùng nguồn gốc với tiếng Zulu insimba.

Danh từ

sửa

simba số ítsố nhiều

  1. Con sư tử.

Tiếng Tagalog

sửa

Cách phát âm

sửa
  Manila, Philippines (nữ giới)

Động từ

sửa

simba

  1. Cầu, cầu nguyện.