scenic
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsi.nɪk/
Tính từ
sửascenic /ˈsi.nɪk/
- (Thuộc) Sân khấu; (thuộc) kịch trường.
- Thể hiện một chuyện, ghi lại nột sự kiện (tranh, ảnh).
- Điệu, màu mè, vờ vĩnh, có vẻ kịch (tình cảm... ).
Tham khảo
sửa- "scenic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)