sa sút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ sut˧˥ | ʂaː˧˥ ʂṵk˩˧ | ʂaː˧˧ ʂuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ ʂut˩˩ | ʂaː˧˥˧ ʂṵt˩˧ |
Động từ
sửa- Trở nên nghèo túng, kém dần đi.
- Cảnh nhà sa sút.
- Kết quả học tập bị sa sút nhiều.
Tham khảo
sửa- "sa sút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)