Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨk˧˥ mwaː˧˧ʂɨ̰k˩˧ muə˧˥ʂɨk˧˥ muə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨk˩˩ muə˧˥ʂɨ̰k˩˧ muə˧˥˧

Danh từ

sửa

sức mua

  1. Khả năng mua sắm hàng của nhân dân.
    Sức mua của nhân dân còn hạn chế.
  2. Giá trị khả năng mua của đồng tiền.
    Giữ vững sức mua của đồng tiền.