sår
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | sår | såret |
Số nhiều | sår | såra, sårene |
sår gđ
- Vết thương, thương tích.
- å ha et sår på kneet
- som plaster på såret — Như là một sự an ủi.
- å slikke sine sår — Nghiệm lại lỗi lầm.
- Vết trầy, vết chặt, vết sướt, vết hư hỏng.
- Anleggsarbeidet laget et stort sår i terrenget.
- et sår i barken
- sår i lakken på bilen
Tính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | sår |
gt | sårt | |
Số nhiều | såre | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
sår
- 1. Đau, rát.
- sår hals/hud
- Han gråt sårt.
- å bli sår — Bị chọc tức, chọc giận.
- Hết sức, cùng cực, tột bực. (để nhấn mạnh) å trenge sårt til noe
- Han angret sårt på det han hadde gjort.
Tham khảo
sửa- "sår", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)