Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuət˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩ʐuək˨˨ tɨə̰ŋ˨˨ɹuək˨˩˨ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuət˨˨ tɨəŋ˨˨ɹuət˨˨ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ sửa

ruột tượng

  1. Bao vải dài dùng để đựng tiền hay gạo, đeo quanh bụng hoặc ngang lưng.
    lần ruột tượng lấy tiền

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Ruột tượng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam