ruột bỏ ra, da bọc vào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuət˨˩ ɓɔ̰˧˩˧ zaː˧˧ zaː˧˧ ɓa̰ʔwk˨˩ va̤ːw˨˩ | ʐuək˨˨ ɓɔ˧˩˨ ʐaː˧˥ jaː˧˥ ɓa̰wk˨˨ jaːw˧˧ | ɹuək˨˩˨ ɓɔ˨˩˦ ɹaː˧˧ jaː˧˧ ɓawk˨˩˨ jaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuət˨˨ ɓɔ˧˩ ɹaː˧˥ ɟaː˧˥ ɓawk˨˨ vaːw˧˧ | ɹuət˨˨ ɓɔ˧˩ ɹaː˧˥ ɟaː˧˥ ɓa̰wk˨˨ vaːw˧˧ | ɹuət˨˨ ɓɔ̰ʔ˧˩ ɹaː˧˥˧ ɟaː˧˥˧ ɓa̰wk˨˨ vaːw˧˧ |
Cụm từ
sửaruột bỏ ra, da bọc vào
- Diễn tả những người coi thường, không quan tâm đến người anh em, thân thuộc, trái lại chỉ tôn trọng, quan tâm đến những người xa lạ.