Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ruồi trâu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zuə̤j
˨˩
ʨəw
˧˧
ʐuəj
˧˧
tʂəw
˧˥
ɹuəj
˨˩
tʂəw
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹuəj
˧˧
tʂəw
˧˥
ɹuəj
˧˧
tʂəw
˧˥˧
Danh từ
sửa
ruồi trâu
Ruồi
to, có
vòi
rất
khoẻ
, thường
đốt
và
hút máu
trâu
,
bò
.
Bị con
ruồi trâu
đốt.
Tham khảo
sửa
Ruồi trâu,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam