risquer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁis.ke/
Ngoại động từ
sửarisquer ngoại động từ /ʁis.ke/
- Liều, đánh liều, mạo hiểm.
- Risquer sa vie pour le patrie — liều tính mệnh cho Tổ quốc
- Risquer une affaire — liều làm một việc
- Risquer une question — đánh liều hỏi một câu
- Chịu thiệt hại, bị hư hại.
- Marchandises bien emballées qui ne risquent rien — hàng hóa đóng kiện kỹ không sợ bị hư hại
- qui ne risque rien n'a rien — xem rien
- risquer le paquet — (thân mật) liều làm việc gì
- risquer le tout pour le tout — được ăn cả ngã về không
Nội động từ
sửarisquer nội động từ /ʁis.ke/
- Có nguy cơ bị, có thể bị.
- Risquer de tomber — có nguy cơ bị ngã
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "risquer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)