right-about
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɑɪt.ə.ˈbɑʊt/
Tính từ
sửaright-about /ˈrɑɪt.ə.ˈbɑʊt/
- (Quân sự) Quay nửa vòng bên phải.
- a right-about turn — động tác quay nửa vòng bên phải
- a right-about face — sự quay nửa vòng bên phải; (nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến đột ngột, sự trở mặt
Danh từ
sửaright-about /ˈrɑɪt.ə.ˈbɑʊt/
Thành ngữ
sửa- to send someone to the right-about: Đuổi ai đi.
Tham khảo
sửa- "right-about", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)