recharger
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ʁə.ʃaʁ.ʒe/
Ngoại động từ sửa
recharger ngoại động từ /ʁə.ʃaʁ.ʒe/
- Lại chất lên, chất thêm.
- Recharger un camion — lại chất đồ lên xe tải
- Nạp lại.
- Recharger son fusil — nạp lại khẩu súng
- Recharger son appareil photographique — nạp lại phim vào máy ảnh
- Rải đá lại (cho mặt đường cao thêm).
- Recharger une route — rải đá lại một con đường
- (Từ cũ; nghiã cũ) Tấn công lần nữa.
Tham khảo sửa
- "recharger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)