rassurer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁa.sy.ʁe/
Ngoại động từ
sửarassurer ngoại động từ /ʁa.sy.ʁe/
- Làm yên lòng, làm yên tâm.
- Ce que vous me dites là me rassure — điều anh vừa nói với tôi làm yên lòng
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Củng cố (uy tín... ).
se rassurer động từ phản thân: yên tâm, bình tĩnh, yên lòng
- "Je ne vais pas mal. Mais rassurez-vous, un jour, je ne manquerai pas de mourir" - Charles de Gaulles
- Dis donc, je suis en train de regarder St Lary sur Mer, il y a des appartements fabuleux. - Rassure-toi, on n'y va plus. (Bienvenue chez les Ch'tis)
Đồng nghĩa
sửaSe calmer, reprendre confiance
Tham khảo
sửa- "rassurer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)