Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa rừng +‎ phòng hộ.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ŋ˨˩ fa̤wŋ˨˩ ho̰ʔ˨˩ʐɨŋ˧˧ fawŋ˧˧ ho̰˨˨ɹɨŋ˨˩ fawŋ˨˩ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨŋ˧˧ fawŋ˧˧ ho˨˨ɹɨŋ˧˧ fawŋ˧˧ ho̰˨˨

Danh từ

sửa

rừng phòng hộ

  1. Rừng được dùng để phòng chống các diễn biếnhại của tự nhiên, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, v.v.
    Rừng phòng hộ đầu nguồn.

Tham khảo

sửa
  • Rừng phòng hộ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam