rối ruột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoj˧˥ zuət˨˩ | ʐo̰j˩˧ ʐuək˨˨ | ɹoj˧˥ ɹuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹoj˩˩ ɹuət˨˨ | ɹo̰j˩˧ ɹuət˨˨ |
Định nghĩa
sửarối ruột
- Mất bình tĩnh khiến không suy nghĩ được bình thường nữa.
- Con ốm, bố mẹ rối ruột.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "rối ruột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)