Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥ zuət˨˩ʐo̰j˩˧ ʐuək˨˨ɹoj˧˥ ɹuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹoj˩˩ ɹuət˨˨ɹo̰j˩˧ ɹuət˨˨

Định nghĩa

sửa

rối ruột

  1. Mất bình tĩnh khiến không suy nghĩ được bình thường nữa.
    Con ốm, bố mẹ rối ruột.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa