rượu trắng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔw˨˩ ʨaŋ˧˥ | ʐɨə̰w˨˨ tʂa̰ŋ˩˧ | ɹɨəw˨˩˨ tʂaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨəw˨˨ tʂaŋ˩˩ | ɹɨə̰w˨˨ tʂaŋ˩˩ | ɹɨə̰w˨˨ tʂa̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửarượu trắng
- Rượu cất từ gạo theo lối thủ công truyền thống, thường trong suốt và có nồng độ cao.
- Nhà em nấu rượu trắng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Rượu trắng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam