Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa rường +‎ cột.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə̤ŋ˨˩ ko̰ʔt˨˩ʐɨəŋ˧˧ ko̰k˨˨ɹɨəŋ˨˩ kok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨəŋ˧˧ kot˨˨ɹɨəŋ˧˧ ko̰t˨˨

Danh từ

sửa

rường cột

  1. Rườngcột (nói khái quát).
  2. (nghĩa bóng) Chỗ dựa vững chắc nhất của một cơ cấu tổ chức.
    Rường cột của triều đình.
    Đồng nghĩa: trụ cột

Tham khảo

sửa
  • Rường cột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

sửa