Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuʔu˧˥ zɨə̰ʔj˨˩ʐu˧˩˨ ʐɨə̰j˨˨ɹu˨˩˦ ɹɨəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹṵ˩˧ ɹɨəj˨˨ɹu˧˩ ɹɨə̰j˨˨ɹṵ˨˨ ɹɨə̰j˨˨

Tính từ sửa

rũ rượi

  • Xem dưới đây

Phó từ sửa

rũ rượi trgt.

  1. Nói tóc xõa xuống và rất rối.
    Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (Nguyễn Công Hoan)
  2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư.
    Chị khóc rũ rượi (Nguyễn Đình Thi)
    Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (Xuân Thủy)

Dịch sửa

Tham khảo sửa