quy thuận
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ tʰwə̰ʔn˨˩ | kwi˧˥ tʰwə̰ŋ˨˨ | wi˧˧ tʰwəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ tʰwən˨˨ | kwi˧˥ tʰwə̰n˨˨ | kwi˧˥˧ tʰwə̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửa- Chịu theo đối phương, không hoạt động chống đối lại nữa.
- Quy thuận triều đình.
Tham khảo
sửa- Quy thuận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam