Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ ha̤ːŋ˨˩kwi˧˥ haːŋ˧˧wi˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ haːŋ˧˧kwi˧˥˧ haːŋ˧˧

Động từ sửa

quy hàng

  1. () chịu thuachịu theo đối phương, không chống lại nữa.
    tướng giặc phải cởi giáp quy hàng
  2. Chịu thuaphục tùng kẻ thắng.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa