Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤ː˨˩ kwa̰ːʔŋ˨˩kwəː˧˧ kwa̰ːŋ˨˨wəː˨˩ waːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəː˧˧ kwaːŋ˨˨kwəː˧˧ kwa̰ːŋ˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

quờ quạng

  1. Quờ hết chỗ này đến chỗ khác theo đủ các hướng, thường để tìm kiếm vật gì.
    đi quờ quạng trong bóng tối
    quờ quạng sờ tìm bao diêm

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Quờ quạng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam