quế hòe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwe˧˥ hwɛ̤˨˩ | kwḛ˩˧ hwɛ˧˧ | we˧˥ hwɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwe˩˩ hwɛ˧˧ | kwḛ˩˧ hwɛ˧˧ |
Danh từ
sửaquế hòe, quế hoè
- Viễn cảnh con cháu phát đạt.
- Một cây cù mộc, một sân quế hòe (Truyện Kiều)
Từ nguyên
sửaXưa họ Đậu, đời Tống, có năm người con trai đều hiển đạt, Vương Đạo có câu thơ khen.
- Đan quế ngũ chi phương
Tạm dịch:
- Quế đỏ năm cành thơm
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quế hòe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)