phát đạt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ ɗa̰ːʔt˨˩ | fa̰ːk˩˧ ɗa̰ːk˨˨ | faːk˧˥ ɗaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ ɗaːt˨˨ | faːt˩˩ ɗa̰ːt˨˨ | fa̰ːt˩˧ ɗa̰ːt˨˨ |
Động từ
sửa- Giàu có, hưng thịnh lên.
- Nhà bác ấy làm ăn phát đạt.
- Chúc các anh ngày càng phát đạt.
Tham khảo
sửa- "phát đạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)