quấn quýt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˥ kwit˧˥ | kwə̰ŋ˩˧ kwḭk˩˧ | wəŋ˧˥ wɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˩˩ kwit˩˩ | kwə̰n˩˧ kwḭt˩˧ |
Động từ
sửaquấn quýt
- Quấn vào nhau nhiều vòng.
- Dây dợ quấn quýt.
- Luôn luôn ở bên nhau như không thể rời ra, vì yêu mến, quyến luyến.
- Hai đứa lúc nào cũng quấn quýt bên nhau.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Quấn quýt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam