Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥ xajk˧˥kwḭ˩˧ kʰa̰t˩˧wi˧˥ kʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩ xajk˩˩kwḭ˩˧ xa̰jk˩˧

Từ nguyên sửa

Khách: người đến thăm

Danh từ sửa

quý khách

  1. Khách đáng trọng.
    Về đây nước trước bẻ hoa, vương tôn, quý khách ắt là đua nhau (Truyện Kiều)

Đại từ sửa

quý khách

  1. Từ dùng để nói với những khách hàng của mình.
    Xe này đủ chỗ rồi, xin quý khách chờ xe sau.

Tham khảo sửa