prosaically
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /proʊ.ˈzeɪ.ɪ.kəl.li/
Phó từ
sửaprosaically /proʊ.ˈzeɪ.ɪ.kəl.li/
- Không sáng tạo, nôm na, tầm thường, không hay, không giàu óc tưởng tượng.
- Không thơ mộng, không lãng mạn; dung tục, buồn tẻ, chán ngắt.
Tham khảo
sửa- "prosaically", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)