dung tục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuŋ˧˧ tṵʔk˨˩ | juŋ˧˥ tṵk˨˨ | juŋ˧˧ tuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˧˥ tuk˨˨ | ɟuŋ˧˥ tṵk˨˨ | ɟuŋ˧˥˧ tṵk˨˨ |
Tính từ
sửadung tục
- Tầm thường và thô thiển, không tinh tế, không tế nhị.
- Lời lẽ dung tục.
Tham khảo
sửa- Dung tục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam