Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /prɪ.ˈpɑːs.tə.rəs/

Tính từ sửa

preposterous /prɪ.ˈpɑːs.tə.rəs/

  1. Trái với lẽ thường, trái thói, phi lý, vô nghĩa lý.
    It's preposterous to suggest that everything was her fault! -- Cái gì cũng đổ lỗi cô ấy thì thật là phi lí.
  2. Ngớ ngẩn, lố bịch.

Tham khảo sửa