précisément
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁe.si.ze.mɑ̃/
Phó từ
sửaprécisément /pʁe.si.ze.mɑ̃/
- Chính xác, đích xác.
- Savoir précisément — biết đích xác
- (Thân mật) Đúng thế, chính là thế.
- Chính thị, chính.
- C’est précisément pour cela que je viens vous voir — chính vì thế mà tôi đến gặp anh
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "précisément", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)