poudre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pudʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
poudre /pudʁ/ |
poudres /pudʁ/ |
poudre gc /pudʁ/
- Bột.
- Poudre de talc — bột tan
- (Dược học) Thuốc bột.
- Poudre vermifuge — thuốc bột tẩy giun sán
- Phấn (đánh mặt).
- Poudre rose — phấn hồng
- Thuốc súng; bột thuốc nổ.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Bụi.
- Camion qui soulève un nuage de poudre blanche — xe tải làm tung lên một màn bụi trắng
- être vif comme la poudre — hoạt bát, nhanh nhẹ+ nóng như lửa
- faire parler la poudre — xem parler
- jeter de la poudre aux yeux — xem jeter
- mettre en poudre; réduire en poudre — phá tan tành
- mettre le feu aux poudres — xem feu
- n'avoir pas inventé la poudre — xem inventer
- prendre la poudre d’escampette — xem escampette
- se répandre comme une trainée de poudre — lan truyền nhanh chóng
- tirer (user, brûler) sa poudre aux moineaux — xem moineau
Ngoại động từ
sửapoudre ngoại động từ /pudʁ/
Nội động từ
sửapoudre nội động từ /pudʁ/
Tham khảo
sửa- "poudre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)