Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
pin˧˧ xo˧˧pin˧˥ kʰo˧˥pɨn˧˧ kʰo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
pin˧˥ xo˧˥pin˧˥˧ xo˧˥˧

Định nghĩa

sửa

pin khô

  1. Pin dùng những chất hóa học trộn trong một khối đặc sệt để dễ mang.
    Pin dùng trong đèn bấm là pin khô.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa