Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ fajŋ˧˧fawŋ˧˥ fan˧˥fawŋ˧˧ fan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ fajŋ˧˥fawŋ˧˥˧ fajŋ˧˥˧

Tính từ sửa

phong phanh

  1. Trống trải không kín đáo.
    Cửa ngỏ phong phanh.

Phó từ sửa

phong phanh

  1. Nói quần áo mặc ít, hởmỏng.
    Rét thế mà mặc phong phanh có một tấm áo.

Tham khảo sửa