phong lưu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ liw˧˧ | fawŋ˧˥ lɨw˧˥ | fawŋ˧˧ lɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ lɨw˧˥ | fawŋ˧˥˧ lɨw˧˥˧ |
Tính từ sửa
phong lưu
- (cũ) Có những cử chỉ lịch sự.
- Thái độ phong lưu.
- Làm ăn khá giả, ở mức dư dật.
- Rủ nhau đi cấy đi cày,.
- Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu. (ca dao)
- (cũ) Chơi bời trăng hoa.
- Bình khang là chốn phong lưu. (văn cổ)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phong lưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)