Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧˧˧faːŋ˧˩˨˧˥faːŋ˨˩˦˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩˧˥fa̰ːʔn˧˩˧˥˧

Danh từ sửa

phản tư

  1. Sự tự suy ngẫm kỹ càng về bản thân của quá trình tư duy, sự phản ánh, sự khảo sátnhận thức từ những hành vi trong quá khứ.
    Anh ta đang phản tư về bản thân mình