phân khối
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 分 (“phần trăm”) và 塊 (“phần”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ xoj˧˥ | fəŋ˧˥ kʰo̰j˩˧ | fəŋ˧˧ kʰoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ xoj˩˩ | fən˧˥˧ xo̰j˩˧ |
Danh từ
sửa- Centimet khối.
- (nghĩa bóng) Thể tích của buồng đốt xi lanh, qua đó tính được công suất của xe, máy.
- Xe máy 110 phân khối.
- Xe phân khối lớn.
Tham khảo
sửa- Phân khối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam