peanut
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpi.ˌnət/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈpi.ˌnət] |
Danh từ
sửapeanut (số nhiều peanuts)
- Đậu phộng, đậu phụng, đậu lạc, củ lạc.
- Cây lạc.
- ( Mỹ) Người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép.
Đồng nghĩa
sửa- đậu phộng
Từ dẫn xuất
sửaTính từ
sửapeanut ( không so sánh được)
- ( Mỹ) Tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép.
- peanut politician — nhà chính trị nhãi nhép
Tham khảo
sửa- "peanut", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)