Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpær.ə.ˌsɑɪt/

Danh từ

sửa

parasite /ˈpær.ə.ˌsɑɪt/

  1. Kẻ ăn bám.
  2. (Sinh vật học) Vật ký sinh.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pa.ʁa.zit/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực parasite
/pa.ʁa.zit/
parasites
/pa.ʁa.zit/
Giống cái parasite
/pa.ʁa.zit/
parasites
/pa.ʁa.zit/

parasite /pa.ʁa.zit/

  1. (Sinh vật học) Ký sinh.
    Plante parasite — cây ký sinh
  2. (Rađiô) Nhiễu, tạp.
    Ondes parasites — sóng nhiễu

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
parasite
/pa.ʁa.zit/
parasites
/pa.ʁa.zit/

parasite /pa.ʁa.zit/

  1. (Sinh vật học) Vật ký sinh.
    Parasite externe, parasite interne — ngoại ký sinh trùng, nội ký sinh trùng
    Destruction des parasites — sự tiêu diệt ký sinh trùng
  2. Kẻ ăn bám.
  3. Kẻ hay ăn chực.
  4. (Số nhiều, rađiô) Âm tạp.

Tham khảo

sửa