ăn bám
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ɓaːm˧˥ | aŋ˧˥ ɓa̰ːm˩˧ | aŋ˧˧ ɓaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ɓaːm˩˩ | an˧˥˧ ɓa̰ːm˩˧ |
Động từ
sửa- Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác.
- Sống ăn bám.
- Không chịu đi làm, ăn bám bố mẹ.
Tham khảo
sửa- "ăn bám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)