paralysie
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pa.ʁa.li.zi/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
paralysie /pa.ʁa.li.zi/ |
paralysies /pa.ʁa.li.zi/ |
paralysie gc /pa.ʁa.li.zi/
- (Y học) Chứng liệt.
- Paralysie d’une moitié du corps — chứng liệt nửa người, chứng bán thân bất toại
- Paralysie faciale — chứng liệt mặt
- Être atteint de paralysie — mắc chứng liệt, bị liệt
- (Nghĩa bóng) Sự tê liệt.
- Paralysie de l’économie — sự tê liệt nền kinh tế
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "paralysie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)