pénétrer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pe.net.ʁe/
Ngoại động từ
sửapénétrer ngoại động từ /pe.net.ʁe/
- Thấm vào, xuyên, thấu.
- Pluie qui pénètre les vêtements — mưa thấm vào quần áo
- Le coup a pénétré les poumons — cú thấu đến phổi
- Froid qui pénètre la chair — rét thấu thịt
- (Nghĩa bóng) Thông suốt, hiểu thấu.
- Pénétrer les secrets de la nature — thông suốt bí mật của tự nhiên
- Pénétrer les intentions de quelqu'un — hiểu thấu ý đồ của ai
- (Nghĩa bóng) Làm cho thấm thía, làm mủi lòng.
- Sa douleur me pénètre le cœur — sự đau xót của nó làm tôi mủi lòng
Nội động từ
sửapénétrer nội động từ /pe.net.ʁe/
- Vào.
- Pénétrer dans la maison — vào nhà
- Thấm vào.
- Pénétrer dans le sang — thấm vào máu
- Hiểu thấu.
- Pénétrer dans les secrets de la nature — hiểu thấu những bí mật của tự nhiên
Tham khảo
sửa- "pénétrer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)