Tiếng Pháp

sửa

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực opposé
/ɔ.pɔ.ze/
opposés
/ɔ.pɔ.ze/
Giống cái opposée
/ɔ.pɔ.ze/
opposées
/ɔ.pɔ.ze/

opposé

  1. Đối nhau; đối.
    Les deux rives opposées — hai bờ đối nhau
    Feuilles opposées — (thực vật học) lá mọc đối
    Angles opposés par le sommet — (toán học) góc đối đỉnh
  2. Đối lập.
    Intérêts opposés — quyền lợi đối lập
  3. Chống lại, chống đối.
    Faction opposée — phe chống đối

Trái nghĩa

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
opposé
/ɔ.pɔ.ze/
opposés
/ɔ.pɔ.ze/

opposé

  1. Cái trái ngược, cái đối lập.
    L’opposé du nord est le sud — phía đối lập với bắc là nam
    Il est tout l’opposé de son frère — nó hoàn toàn trái ngược với anh nó
    à l’opposé — ở phía ngược lại
    La gare à l’opposé — nhà ga ở phía ngược lại
    à l’opposé de — trái với, ngược với

Tham khảo

sửa