omnis
Tiếng Latinh sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Ý nguyên thủy *opnis, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₃ep-ni-s, từ *h₃ep-.
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "cl" is an alias of an invalid parameter..
Âm thanh (Cổ điển) (tập tin)
Tính từ sửa
omnis (giống trung omne); biến cách third two-termination Tính từ
Ghi chú sử dụng sửa
- Khi tách omnis khỏi tōtus, có thể hữu ích khi nhớ câu của Quintilian (Ins.Or.8.3.70), "minus est tamen tōtum dīcere, quam omnia" ("Nói tất cả thì ít hơn nói tất cả các phần.").
Biến cách sửa
Từ dẫn xuất sửa
Hậu duệ sửa
- Tiếng Bổ trợ Quốc tế: omne
- Tiếng Ý: ogne, ogni
- Tiếng Napoli: ogne, ugne[1] (phương ngữ khác nhau)
- Tiếng Liguria: ògni[2]
- Tiếng Sicily: ogni, ognin
- Tiếng Pháp cổ: oni, onni, omni
- Tiếng Anh: omnibus