nuisance
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈnuː.sᵊns/, /ˈnjuː.səns/
Danh từ
sửanuisance /ˈnuː.sᵊns/
- Mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền.
- he is a nuisance — thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy
- to make oneself a nuisance to somebody — quấy rầy ai, làm phiền ai
- commit no nuisance — cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị)
- what a nuisance! — thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu!
Tham khảo
sửa- "nuisance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nɥi.zɑ̃s/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
nuisance /nɥi.zɑ̃s/ |
nuisances /nɥi.zɑ̃s/ |
nuisance gc /nɥi.zɑ̃s/
Tham khảo
sửa- "nuisance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)